|
|
---
|
|
|
vi:
|
|
|
simple_form:
|
|
|
hints:
|
|
|
account:
|
|
|
attribution_domains_as_text: Mỗi cái một dòng. Bảo vệ khỏi những sự gán ghép sai.
|
|
|
discoverable: Hồ sơ và tút công khai của bạn được đề xuất cho những người dùng Mastodon khác.
|
|
|
display_name: Tên đầy đủ hoặc biệt danh đều được.
|
|
|
fields: Trang blog của bạn, nghề nghiệp, tuổi hoặc bất cứ thứ gì.
|
|
|
indexable: Mọi người có thể tìm kiếm và tương tác với những tút công khai của bạn trên Mastodon.
|
|
|
note: 'Bạn có thể @aiđó hoặc #hashtags.'
|
|
|
show_collections: Mọi người sẽ biết những bạn theo dõi và người theo dõi bạn.
|
|
|
unlocked: Mọi người sẽ theo dõi bạn mà không cần bạn cho phép.
|
|
|
account_alias:
|
|
|
acct: Nhập tên_người_dùng@máy chủ của tài khoản cũ
|
|
|
account_migration:
|
|
|
acct: tên_người_dùng@máy chủ của tài khoản bạn muốn chuyển sang
|
|
|
account_warning_preset:
|
|
|
text: Bạn có thể dùng URL, hashtag và nhắc đến
|
|
|
title: Tùy chọn. Không cho người nhận xem
|
|
|
admin_account_action:
|
|
|
include_statuses: Người dùng sẽ thấy các tút nào của họ bị kiểm duyệt
|
|
|
send_email_notification: Người dùng sẽ nhận được lời giải thích về những gì xảy ra với tài khoản của họ
|
|
|
text_html: Tùy chọn. Bạn nên dùng <a href="%{path}">mẫu có sẵn</a> để tiết kiệm thời gian
|
|
|
type_html: Chọn làm gì với <strong>%{acct}</strong>
|
|
|
types:
|
|
|
disable: Tạm không cho đăng nhập tài khoản.
|
|
|
none: Cảnh cáo tài khoản này, không áp đặt trừng phạt.
|
|
|
sensitive: Tất cả media tải lên sẽ bị gắn nhãn nhạy cảm.
|
|
|
silence: Cấm người này đăng tút công khai, ẩn tút của họ hiện ra với những người chưa theo dõi họ.
|
|
|
suspend: Vô hiệu hóa và xóa sạch dữ liệu của tài khoản này. Có thể khôi phục trước 30 ngày.
|
|
|
warning_preset_id: Tùy chọn. Bạn vẫn có thể thêm chú thích riêng
|
|
|
announcement:
|
|
|
all_day: Chỉ có khoảng thời gian được đánh dấu mới hiển thị
|
|
|
ends_at: Tùy chọn. Thông báo sẽ tự động hủy vào lúc này
|
|
|
scheduled_at: Để trống nếu muốn đăng thông báo ngay lập tức
|
|
|
starts_at: Tùy chọn. Trong trường hợp thông báo của bạn đăng vào một khoảng thời gian cụ thể
|
|
|
text: Bạn có thể dùng URL, hashtag và nhắc đến. Cố gắng ngắn gọn bởi vì thông báo sẽ xuất hiện trên màn hình điện thoại
|
|
|
appeal:
|
|
|
text: Bạn chỉ có thể khiếu nại mỗi lần một cảnh cáo
|
|
|
defaults:
|
|
|
autofollow: Những người đăng ký sẽ tự động theo dõi bạn
|
|
|
avatar: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG, tối đa %{size}. Sẽ bị nén xuống %{dimensions}px
|
|
|
bot: Tài khoản này tự động thực hiện các hành động và không được quản lý bởi người thật
|
|
|
context: Chọn những nơi mà bộ lọc sẽ áp dụng
|
|
|
current_password: Để bảo mật, vui lòng nhập mật khẩu của tài khoản hiện tại
|
|
|
current_username: Để xác nhận, vui lòng nhập tên người dùng của tài khoản hiện tại
|
|
|
digest: Chỉ gửi sau một thời gian dài không hoạt động hoặc khi bạn nhận được tin nhắn (trong thời gian vắng mặt)
|
|
|
email: Bạn sẽ được gửi một email xác minh
|
|
|
header: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG, tối đa %{size}. Sẽ bị nén xuống %{dimensions}px
|
|
|
inbox_url: Sao chép URL của máy chủ mà bạn muốn dùng
|
|
|
irreversible: Các tút đã lọc sẽ không thể phục hồi, kể cả sau khi xóa bộ lọc
|
|
|
locale: Ngôn ngữ của giao diện, email và thông báo đẩy
|
|
|
password: Tối thiểu 8 ký tự
|
|
|
phrase: Sẽ được hiện thị trong văn bản hoặc cảnh báo nội dung của một tút
|
|
|
scopes: Ứng dụng sẽ được phép truy cập những API nào. Nếu bạn chọn quyền cấp cao nhất, không cần chọn quyền nhỏ.
|
|
|
setting_aggregate_reblogs: Nếu một tút đã được đăng lại thì những lượt đăng lại sau sẽ không hiện trên bảng tin nữa
|
|
|
setting_always_send_emails: Bình thường thì sẽ không gửi khi bạn đang dùng Mastodon
|
|
|
setting_default_sensitive: Bắt buộc nhấn vào mới có thể xem
|
|
|
setting_display_media_default: Click để xem
|
|
|
setting_display_media_hide_all: Luôn ẩn
|
|
|
setting_display_media_show_all: Luôn hiện
|
|
|
setting_system_scrollbars_ui: Chỉ áp dụng trình duyệt Chrome và Safari bản desktop
|
|
|
setting_use_blurhash: Phủ lớp màu làm nhòe đi hình ảnh nhạy cảm
|
|
|
setting_use_pending_items: Dồn lại toàn bộ tút mới và chỉ hiển thị khi nhấn vào
|
|
|
username: Chỉ dùng ký tự, số và dấu gạch dưới
|
|
|
whole_word: Khi từ khóa hoặc cụm từ là chữ và số, nó sẽ chỉ hiện ra những từ chính xác như vậy
|
|
|
domain_allow:
|
|
|
domain: Máy chủ này sẽ tiếp nhận dữ liệu, rồi sau đó xử lý và lưu trữ
|
|
|
email_domain_block:
|
|
|
domain: Phân tích tên miền thành các tên miền MX sau, các tên miền này chịu trách nhiệm cuối cùng trong chấp nhận email. Giá trị MX sẽ chặn đăng ký từ bất kỳ địa chỉ email nào sử dụng cùng một giá trị MX, ngay cả khi tên miền hiển thị là khác.
|
|
|
with_dns_records: Nếu DNS có vấn đề, nó sẽ bị đưa vào danh sách cấm
|
|
|
featured_tag:
|
|
|
name: 'Các hashtag mà bạn đã sử dụng gần đây:'
|
|
|
filters:
|
|
|
action: Chọn hành động sẽ thực hiện khi một tút khớp với bộ lọc
|
|
|
actions:
|
|
|
hide: Ẩn hoàn toàn, như thể nó không tồn tại
|
|
|
warn: Hiện cảnh báo và bộ lọc
|
|
|
form_admin_settings:
|
|
|
activity_api_enabled: Số lượng tút được đăng trong máy chủ, người dùng đang hoạt động và đăng ký mới hàng tuần
|
|
|
app_icon: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG. Dùng biểu tượng tùy chỉnh trên thiết bị di động.
|
|
|
backups_retention_period: Người dùng có khả năng tạo bản sao lưu các tút của họ để tải xuống sau. Các bản sao lưu này sẽ tự động bị xóa khỏi bộ nhớ của bạn sau số ngày được chỉ định.
|
|
|
bootstrap_timeline_accounts: Những người này sẽ được ghim vào đầu các gợi ý theo dõi của người mới.
|
|
|
closed_registrations_message: Được hiển thị khi đóng đăng ký
|
|
|
content_cache_retention_period: Tất cả tút từ các máy chủ khác (bao gồm cả đăng lại và trả lời) sẽ bị xóa sau số ngày được chỉ định mà không tính đến bất kỳ tương tác nào của người dùng cục bộ với các tút đó. Điều này bao gồm các tút mà người dùng cục bộ đã đánh dấu nó là dấu trang hoặc mục yêu thích. Những lượt nhắc riêng tư giữa những người dùng từ các máy chủ khác nhau cũng sẽ bị mất và không thể khôi phục. Việc sử dụng cài đặt này dành cho các trường hợp có mục đích đặc biệt và phá vỡ nhiều kỳ vọng của người dùng khi được triển khai cho mục đích sử dụng chung.
|
|
|
custom_css: Bạn có thể tùy chỉnh phong cách trên bản web của Mastodon.
|
|
|
favicon: WEBP, PNG, GIF hoặc JPG. Dùng favicon Maston tùy chỉnh.
|
|
|
mascot: Ghi đè hình minh họa trong giao diện web nâng cao.
|
|
|
media_cache_retention_period: Các tệp phương tiện từ các tút do người dùng máy chủ khác thực hiện sẽ được lưu vào bộ đệm trên máy chủ của bạn. Khi được đặt thành giá trị dương, phương tiện sẽ bị xóa sau số ngày được chỉ định. Nếu dữ liệu phương tiện được yêu cầu sau khi bị xóa, dữ liệu đó sẽ được tải xuống lại nếu nội dung nguồn vẫn còn. Do những hạn chế về tần suất thẻ xem trước liên kết thăm dò ý kiến các trang web của bên thứ ba, bạn nên đặt giá trị này thành ít nhất 14 ngày, nếu không thẻ xem trước liên kết sẽ không được cập nhật theo yêu cầu trước thời gian đó.
|
|
|
peers_api_enabled: Danh sách các máy chủ khác mà máy chủ này đã liên hợp. Không có dữ liệu nào được đưa vào đây về việc bạn có liên kết với một máy chủ nhất định hay không, chỉ là máy chủ của bạn biết về nó. Điều này được sử dụng bởi các dịch vụ thu thập số liệu thống kê về liên kết theo nghĩa chung.
|
|
|
profile_directory: Liệt kê tất cả người đã chọn tham gia để có thể khám phá.
|
|
|
require_invite_text: Khi đăng ký yêu cầu phê duyệt thủ công, hãy đặt câu hỏi "Tại sao bạn muốn tham gia?" nhập văn bản bắt buộc thay vì tùy chọn
|
|
|
site_contact_email: Cách mọi người có thể liên hệ với bạn khi có thắc mắc về pháp lý hoặc hỗ trợ.
|
|
|
site_contact_username: Cách mọi người có thể liên hệ với bạn trên Mastodon.
|
|
|
site_extended_description: Bất kỳ thông tin bổ sung nào cũng có thể hữu ích cho khách truy cập và người dùng của bạn. Có thể được soạn bằng cú pháp Markdown.
|
|
|
site_short_description: Mô tả ngắn gọn để giúp nhận định máy chủ của bạn. Ai đang điều hành nó, nó là cho ai?
|
|
|
site_terms: Sử dụng chính sách bảo mật của riêng bạn hoặc để trống để sử dụng mặc định. Có thể soạn bằng cú pháp Markdown.
|
|
|
site_title: Cách mọi người có thể tham chiếu đến máy chủ của bạn ngoài tên miền của nó.
|
|
|
status_page_url: URL của trang nơi mọi người có thể xem trạng thái của máy chủ này khi ngừng hoạt động
|
|
|
theme: Chủ đề mà khách truy cập đăng xuất và người mới nhìn thấy.
|
|
|
thumbnail: 'Một hình ảnh tỉ lệ 2: 1 được hiển thị cùng với thông tin máy chủ của bạn.'
|
|
|
timeline_preview: Khách truy cập đã đăng xuất sẽ có thể xem các tút công khai gần đây nhất trên máy chủ.
|
|
|
trendable_by_default: Bỏ qua việc duyệt thủ công nội dung xu hướng. Các mục riêng lẻ vẫn có thể bị xóa khỏi xu hướng sau này.
|
|
|
trends: Hiển thị những tút, hashtag và tin tức đang được thảo luận nhiều trên máy chủ của bạn.
|
|
|
trends_as_landing_page: Hiển thị nội dung xu hướng cho người dùng chưa đăng nhập thay vì mô tả về máy chủ này. Yêu cầu xu hướng được kích hoạt.
|
|
|
form_challenge:
|
|
|
current_password: Biểu mẫu này an toàn
|
|
|
imports:
|
|
|
data: Tệp CSV được xuất từ máy chủ Mastodon khác
|
|
|
invite_request:
|
|
|
text: Điều này sẽ giúp chúng tôi phê duyệt đăng ký của bạn
|
|
|
ip_block:
|
|
|
comment: Tùy chọn. Hãy cho biết lý do bạn chặn IP này.
|
|
|
expires_in: Có thể sẽ có nhiều người khác nhau dùng chung một địa chỉ IP. Vì vậy, bạn nên cân nhắc không nên chặn IP nào đó vĩnh viễn.
|
|
|
ip: Nhập một địa chỉ IPv4 hoặc IPv6. Bạn cũng có thể chặn toàn bộ dãy IP bằng cú pháp CIDR. Hãy cẩn thận đừng chặn nhầm toàn bộ!
|
|
|
severities:
|
|
|
no_access: Chặn truy cập từ tất cả IP này
|
|
|
sign_up_block: Không chấp nhận đăng ký mới
|
|
|
sign_up_requires_approval: Bạn sẽ phê duyệt những đăng ký mới từ IP này
|
|
|
severity: Chọn hành động nếu nhận được yêu cầu từ IP này
|
|
|
rule:
|
|
|
hint: Tùy chọn. Cung cấp chi tiết hơn về nội quy
|
|
|
text: Mô tả một nội quy bắt buộc trên máy chủ này. Nên để ngắn và đơn giản
|
|
|
sessions:
|
|
|
otp: 'Nhập mã xác minh 2 bước được tạo bởi ứng dụng điện thoại của bạn hoặc dùng một trong các mã khôi phục của bạn:'
|
|
|
webauthn: Nếu đây là USB key, hãy cắm vào và thử xoay chiều.
|
|
|
settings:
|
|
|
indexable: Trang của bạn có thể xuất hiện trong kết quả tìm kiếm trên Google, Bing và các nơi khác.
|
|
|
show_application: Bạn sẽ luôn có thể xem ứng dụng nào đã đăng tút của mình.
|
|
|
tag:
|
|
|
name: Bạn có thể thay đổi cách viết hoa các chữ cái để giúp nó dễ đọc hơn
|
|
|
user:
|
|
|
chosen_languages: Chỉ hiển thị những tút viết bằng các ngôn ngữ sau
|
|
|
role: Vai trò kiểm soát những quyền mà người dùng có.
|
|
|
user_role:
|
|
|
color: Màu được sử dụng cho vai trò trong toàn bộ giao diện người dùng, dưới dạng RGB ở định dạng hex
|
|
|
highlighted: Vai trò sẽ hiển thị công khai
|
|
|
name: Tên công khai của vai trò, nếu vai trò được đặt để hiển thị dưới dạng huy hiệu
|
|
|
permissions_as_keys: Người có vai trò này sẽ có quyền truy cập vào...
|
|
|
position: Vai trò cao hơn sẽ có quyền quyết định xung đột trong các tình huống. Các vai trò có mức độ ưu tiên thấp hơn chỉ có thể thực hiện một số hành động nhất định
|
|
|
webhook:
|
|
|
events: Chọn sự kiện để gửi
|
|
|
template: Soạn JSON payload của riêng bạn bằng phép nội suy biến. Để trống để dùng JSON mặc định.
|
|
|
url: Nơi những sự kiện được gửi đến
|
|
|
labels:
|
|
|
account:
|
|
|
attribution_domains_as_text: Các trang web được ghi nhận cho bạn
|
|
|
discoverable: Cho phép khám phá hồ sơ
|
|
|
fields:
|
|
|
name: Nhãn
|
|
|
value: Nội dung
|
|
|
indexable: Cho phép hiện tút công khai trong kết quả tìm kiếm
|
|
|
show_collections: Hiện lượt theo dõi và người theo dõi
|
|
|
unlocked: Duyệt tự động người theo dõi mới
|
|
|
account_alias:
|
|
|
acct: Tài khoản cũ
|
|
|
account_migration:
|
|
|
acct: Tài khoản mới
|
|
|
account_warning_preset:
|
|
|
text: Văn bản cài sẵn
|
|
|
title: Tựa đề
|
|
|
admin_account_action:
|
|
|
include_statuses: Đính kèm những tút bị báo cáo trong e-mail
|
|
|
send_email_notification: Thông báo cho người này qua email
|
|
|
text: Chú thích riêng
|
|
|
type: Hành động
|
|
|
types:
|
|
|
disable: Khóa
|
|
|
none: Cảnh cáo
|
|
|
sensitive: Nhạy cảm
|
|
|
silence: Hạn chế
|
|
|
suspend: Vô hiệu hóa
|
|
|
warning_preset_id: Dùng mẫu có sẵn
|
|
|
announcement:
|
|
|
all_day: Sự kiện diễn ra hằng ngày
|
|
|
ends_at: Kết thúc sự kiện
|
|
|
scheduled_at: Lên lịch đăng
|
|
|
starts_at: Bắt đầu sự kiện
|
|
|
text: Thông báo
|
|
|
appeal:
|
|
|
text: Giải thích rõ vì sao quyết định này có thể đảo ngược
|
|
|
defaults:
|
|
|
autofollow: Mời theo dõi tài khoản của bạn
|
|
|
avatar: Ảnh đại diện
|
|
|
bot: Đây là tài khoản Bot
|
|
|
chosen_languages: Chọn ngôn ngữ
|
|
|
confirm_new_password: Xác nhận mật khẩu mới
|
|
|
confirm_password: Nhập lại mật khẩu
|
|
|
context: Áp dụng
|
|
|
current_password: Mật khẩu hiện tại
|
|
|
data: Dữ liệu
|
|
|
display_name: Biệt danh
|
|
|
email: Địa chỉ email
|
|
|
expires_in: Hết hạn sau
|
|
|
fields: Metadata
|
|
|
header: Ảnh bìa
|
|
|
honeypot: "%{label} (đừng điền vào)"
|
|
|
inbox_url: Hộp thư relay
|
|
|
irreversible: Xóa bỏ vĩnh viễn
|
|
|
locale: Ngôn ngữ
|
|
|
max_uses: Số lần dùng tối đa
|
|
|
new_password: Mật khẩu mới
|
|
|
note: Giới thiệu
|
|
|
otp_attempt: Mã xác minh 2 bước
|
|
|
password: Mật khẩu
|
|
|
phrase: Từ khóa hoặc cụm từ
|
|
|
setting_advanced_layout: Bật bố cục nhiều cột
|
|
|
setting_aggregate_reblogs: Không hiện lượt đăng lại trùng lặp
|
|
|
setting_always_send_emails: Luôn gửi email thông báo
|
|
|
setting_auto_play_gif: Tự động phát ảnh GIF
|
|
|
setting_boost_modal: Hỏi trước khi đăng lại tút
|
|
|
setting_default_language: Ngôn ngữ đăng
|
|
|
setting_default_privacy: Kiểu đăng
|
|
|
setting_default_sensitive: Đánh dấu media nhạy cảm
|
|
|
setting_delete_modal: Hỏi trước khi xóa tút
|
|
|
setting_disable_hover_cards: Tắt thẻ xem trước hồ sơ
|
|
|
setting_disable_swiping: Tắt thao tác vuốt
|
|
|
setting_display_media: Media nhạy cảm
|
|
|
setting_display_media_default: Mặc định
|
|
|
setting_display_media_hide_all: Ẩn toàn bộ
|
|
|
setting_display_media_show_all: Hiện toàn bộ
|
|
|
setting_expand_spoilers: Luôn mở rộng tút chứa nội dung ẩn
|
|
|
setting_hide_network: Ẩn quan hệ của bạn
|
|
|
setting_reduce_motion: Giảm chuyển động ảnh GIF
|
|
|
setting_system_font_ui: Dùng phông chữ mặc định hệ thống
|
|
|
setting_system_scrollbars_ui: Dùng scrollbar mặc định hệ thống
|
|
|
setting_theme: Giao diện
|
|
|
setting_trends: Hiển thị xu hướng trong ngày
|
|
|
setting_unfollow_modal: Hỏi trước khi bỏ theo dõi ai đó
|
|
|
setting_use_blurhash: Làm mờ media nhạy cảm
|
|
|
setting_use_pending_items: Không tự động cập nhật bảng tin
|
|
|
severity: Mức độ nghiêm trọng
|
|
|
sign_in_token_attempt: Mã an toàn
|
|
|
title: Tựa đề
|
|
|
type: Kiểu nhập
|
|
|
username: Tên người dùng
|
|
|
username_or_email: Tên người dùng hoặc email
|
|
|
whole_word: Cả từ
|
|
|
email_domain_block:
|
|
|
with_dns_records: Bao gồm bản ghi MX và địa chỉ IP của máy chủ
|
|
|
featured_tag:
|
|
|
name: Hashtag
|
|
|
filters:
|
|
|
actions:
|
|
|
hide: Ẩn toàn bộ
|
|
|
warn: Ẩn kèm theo cảnh báo
|
|
|
form_admin_settings:
|
|
|
activity_api_enabled: Công khai số liệu thống kê tổng hợp về hoạt động của người dùng trong API
|
|
|
app_icon: Biểu tượng ứng dụng
|
|
|
backups_retention_period: Thời hạn lưu trữ nội dung người dùng sao lưu
|
|
|
bootstrap_timeline_accounts: Luôn đề xuất những người này đến người mới
|
|
|
closed_registrations_message: Thông báo tùy chỉnh khi tắt đăng ký
|
|
|
content_cache_retention_period: Khoảng thời gian lưu giữ nội dung máy chủ khác
|
|
|
custom_css: Tùy chỉnh CSS
|
|
|
favicon: Favicon
|
|
|
mascot: Tùy chỉnh linh vật (kế thừa)
|
|
|
media_cache_retention_period: Thời hạn lưu trữ cache media
|
|
|
peers_api_enabled: Công khai danh sách các máy chủ được phát hiện trong API
|
|
|
profile_directory: Cho phép hiện danh sách thành viên
|
|
|
registrations_mode: Ai có thể đăng ký
|
|
|
require_invite_text: Yêu cầu lí do đăng ký
|
|
|
show_domain_blocks: Xem máy chủ chặn
|
|
|
show_domain_blocks_rationale: Hiện lý do máy chủ bị chặn
|
|
|
site_contact_email: Email liên lạc
|
|
|
site_contact_username: Tên người dùng liên lạc
|
|
|
site_extended_description: Mô tả mở rộng
|
|
|
site_short_description: Mô tả máy chủ
|
|
|
site_terms: Chính sách bảo mật
|
|
|
site_title: Tên máy chủ
|
|
|
status_page_url: URL trang trạng thái
|
|
|
theme: Chủ đề mặc định
|
|
|
thumbnail: Hình thu nhỏ của máy chủ
|
|
|
timeline_preview: Cho phép truy cập vào dòng thời gian công khai
|
|
|
trendable_by_default: Cho phép lên xu hướng mà không cần duyệt trước
|
|
|
trends: Bật xu hướng
|
|
|
trends_as_landing_page: Dùng trang xu hướng làm trang chào mừng
|
|
|
interactions:
|
|
|
must_be_follower: Những người không theo dõi bạn
|
|
|
must_be_following: Những người bạn không theo dõi
|
|
|
must_be_following_dm: Những người bạn không theo dõi (nhắn riêng)
|
|
|
invite:
|
|
|
comment: Bình luận
|
|
|
invite_request:
|
|
|
text: Vì sao bạn muốn tham gia?
|
|
|
ip_block:
|
|
|
comment: Mô tả
|
|
|
ip: IP
|
|
|
severities:
|
|
|
no_access: Chặn truy cập
|
|
|
sign_up_block: Chặn đăng ký
|
|
|
sign_up_requires_approval: Giới hạn đăng ký
|
|
|
severity: Mức độ
|
|
|
notification_emails:
|
|
|
appeal: Ai đó khiếu nại kiểm duyệt
|
|
|
digest: Gửi email định kỳ
|
|
|
favourite: Ai đó thích tút của bạn
|
|
|
follow: Ai đó theo dõi bạn
|
|
|
follow_request: Ai đó yêu cầu theo dõi bạn
|
|
|
mention: Ai đó nhắc đến bạn
|
|
|
pending_account: Phê duyệt tài khoản mới
|
|
|
reblog: Ai đó đăng lại tút của bạn
|
|
|
report: Ai đó gửi báo cáo
|
|
|
software_updates:
|
|
|
all: Thông báo về mọi bản cập nhật
|
|
|
critical: Chỉ thông báo bản cập nhật quan trọng
|
|
|
label: Đã có phiên bản Mastodon mới
|
|
|
none: Không bao giờ thông báo (không đề xuất)
|
|
|
patch: Thông báo bản cập sửa lỗi
|
|
|
trending_tag: Phê duyệt xu hướng mới
|
|
|
rule:
|
|
|
hint: Thông tin thêm
|
|
|
text: Nội quy
|
|
|
settings:
|
|
|
indexable: Cho phép hiện hồ sơ trong công cụ tìm kiếm
|
|
|
show_application: Hiện ứng dụng dùng để đăng tút
|
|
|
tag:
|
|
|
listable: Cho phép xuất hiện trong tìm kiếm và đề xuất
|
|
|
name: Hashtag
|
|
|
trendable: Cho phép hashtag này lên xu hướng
|
|
|
usable: Cho phép dùng hashtag này khi soạn tút
|
|
|
user:
|
|
|
role: Vai trò
|
|
|
time_zone: Múi giờ
|
|
|
user_role:
|
|
|
color: Màu huy hiệu
|
|
|
highlighted: Hiển thị huy hiệu vai trò trên hồ sơ người dùng
|
|
|
name: Tên
|
|
|
permissions_as_keys: Quyền
|
|
|
position: Mức độ ưu tiên
|
|
|
webhook:
|
|
|
events: Những sự kiện đã bật
|
|
|
template: Mẫu payload
|
|
|
url: URL endpoint
|
|
|
'no': Tắt
|
|
|
not_recommended: Không đề xuất
|
|
|
overridden: Đã ghi đè
|
|
|
recommended: Đề xuất
|
|
|
required:
|
|
|
mark: "*"
|
|
|
text: Bắt buộc
|
|
|
title:
|
|
|
sessions:
|
|
|
webauthn: Dùng một trong những khóa bảo mật của bạn để đăng nhập
|
|
|
'yes': Bật
|